1. Ủy ban xét duyệt hóa chất CRC (Chemical Review Committee) vừa đưa ra quyết định những loại thuốc trừ sâu và hóa chất công nghiệp nằm trong danh mục Annex III cần chuẩn bị tài liệu hướng dẫn sơ lược. Tài liệu này ít nhất phải tuân theo thông tin đã định rõ ở Annex I, hoặc có thể dựa trên Annex IV, và phải bao gồm cách thức sử dụng hóa chất chứ không chỉ là sự phân loại đơn thuần.
2. Đề xuất đưa ra dựa trên mục 1 kèm tài liệu sơ lược về kế hoạch hướng dẫn được gửi tới Hội nghị các bên tham gia (Conference of the Parties – viết tắt là COP). Hội nghị sẽ xem xét và đưa ra quyết định liệu hóa chất đó có bị áp dụng quy trình PIC – cấm buôn bán hoặc hạn chế về vận chuyển bằng đường biển – hay không (Prior Informed Consent). Từ đó đưa vào danh sách các hóa chất trong Annex III và phê chuẩn văn bản hướng dẫn.
3. Quyết định cuối cùng về thuốc trừ sâu, hóa chất công nghiệp trong Annex III và những tài liệu hướng dẫn sơ lược sẽ được phê chuẩn bởi COP. Ban thư ký Rotterdam sẽ lập tức thông báo đến tất cả các bên liên quan.
Annex III
Danh mục các hóa chất nằm trong Quy trình PIC
(Prior Informed Consent)
| Hóa chất | Số CAS | Phân loại |
| 2,4,5-T | 93-76-5 | Thuốc trừ sâu |
| Aldrin | 309-00-2 | Thuốc trừ sâu |
| Captafol | 2425-06-1 | Thuốc trừ sâu |
| Chlordance | 57-74-9 | Thuốc trừ sâu |
| Chlordimeform | 6164-98-3 | Thuốc trừ sâu |
| Chlorobenzilate | 510-15-6 | Thuốc trừ sâu |
| DDT | 50-29-3 | Thuốc trừ sâu |
| Dieldrin | 60-57-1 | Thuốc trừ sâu |
| Dinoseb và Muối Dinoseb | 88-85-7 | Thuốc trừ sâu |
| 1,2- dibromoethane (EDB) | 106-93-4 | Thuốc trừ sâu |
| Fluoroacetamide | 640-19-7 | Thuốc trừ sâu |
| HCH (hỗn hợp chất đồng phân) | 608-73-1 | Thuốc trừ sâu |
| Heptachlor | 76-44-8 | Thuốc trừ sâu |
| Hexachlorobenzene | 118-74-1 | Thuốc trừ sâu |
| Lindane | 58-89-9 | Thuốc trừ sâu |
| Hợp chất thủy ngân, bao gồm hợp chất thủy ngân vô cơ, alkyl, alkyloxyalkyl và aryl. | Thuốc trừ sâu | |
| Pentachlorophenol | ||
| Monocrotophos (Với công thức chất lỏng hòa tan trên 600g thành phần/1) | 6923-22-4 | Thuốc trừ sâu nguy hại |
| Methamidophos (Với công thức chất lỏng hòa tan trên 600g thành phần/1) | 0265-92-6 | Thuốc trừ sâu nguy hại |
| Phosphamidon (Với công thức chất lỏng hòa tan trên 1000g thành phần/1) | 13171-21-6 ( Pha trộn, chất đồng phân E&Z)
23783-98-4 ((Z)-Pha trộn) 297-99-4 ((E)-Pha trộn) |
Thuốc trừ sâu nguy hại |
| Methyl- Hợp chất photphat hữu cơ (Nồng độ nhũ tương hóa được (EC) là 19,5%; 40%; 50%; 60% và bột chiếm 1,5%; 2%; 3% trong thành phần) | 298-00-0 | Thuốc trừ sâu nguy hại |
| Hợp chất phốt phát hữu cơ (thành phần – aerosols, bột bụi (DP), nồng độ dầu nhũ (EC), các hạt nhỏ (GR) và bột ẩm (WP); ngoại trừ capsule suspensions (CS)) | 56-38-2 | Thuốc trừ sâu nguy hại |
| Crocidolite | 12001-28-4 | Thuộc công nghiệp |
| Polybrominated biphenyls (PBB) |
36355-01-8(hexa-) 27858-07-7(octa-) 13654-09-6(deca-) |
Thuộc công nghiệp |
| Polychlorinated biphenyls (PCB | 1336-36-3 | Thuộc công nghiệp |
| Polychlorinated terphenyls (PCT | 61788-33-8 | Thuộc công nghiệp |
| Tris (2,3- dibromopropyl) phốt phát | 126-72-7 | Thuộc công nghiệp |
Nguồn http://www.pic.int/home.p




